Thực đơn
Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương Bảng số liệuCác vệ tinh của Sao Hải Vương được liệt kê ở đây theo thời kỳ quỹ đạo, từ ngắn nhất đến dài nhất. Vệ tinh dị hình (bị bắt) được đánh dấu bằng màu sắc. Triton, vệ tinh của Sao Hải Vương duy nhất đủ lớn để bề mặt của nó chuyển đổi thành một hình cầu, được tô đậm.
‡ Vệ tinh không đều thuận hành | ♠ Vệ tinh không đều nghịch hành |
Thứ tự [Ghi chú 1] | Nhãn [Ghi chú 2] | Tên | Phát âm | Hình ảnh | Đường kính (km) [Ghi chú 3] | Khối lượng (×1016 kg)[Ghi chú 4] | Bán trục lớn (km)[24] | Chu kỳ quỹ đạo (d)[24] | Độ nghiêng quỹ đạo (°)[24][Ghi chú 5] | Độ lệch tâm [24] | Năm phát hiện[18] | Khám phá bởi |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | III | Naiad | /ˈneɪæd, ˈnaɪ-, -əd/[25] | 66 (96 × 60 × 52) | ≈ 19 | &0000000000048227.00000048227 | 0.294 | 4.691 | 0.0003 | 1989 | Nhóm khoa học Voyager | |
2 | IV | Thalassa | /θəˈlæsə/ | 82 (108 × 100 × 52) | ≈ 35 | &0000000000050074.00000050074 | 0.311 | 0.135 | 0.0002 | 1989 | Nhóm khoa học Voyager | |
3 | V | Despina | /dɪsˈpiːnə/ | 150 (180 × 148 × 128) | ≈ 210 | &0000000000052526.00000052526 | 0.335 | 0.068 | 0.0002 | 1989 | Nhóm khoa học Voyager | |
4 | VI | Galatea | /ˌɡæləˈtiːə/ | 176 (204 × 184 × 144) | ≈ 375 | &0000000000061953.00000061953 | 0.429 | 0.034 | 0.0001 | 1989 | Nhóm khoa học Voyager | |
5 | VII | Larissa | /ləˈrɪsə/ | 194 (216 × 204 × 168) | ≈ 495 | &0000000000073548.00000073548 | 0.555 | 0.205 | 0.0014 | 1981 | Reitsema et al. | |
6 | — | S/2004 N 1 | ≈ 16–20[26] | ≈ 0,5 ± 0,4 | &0000000000105300.000000105300 ± 50 | 0.936[26] | 0,000 | 0,0000 | 2013 | Showalter et al.[27] | ||
7 | VIII | Proteus | /ˈproʊtiəs/ | 420 (436 × 416 × 402) | ≈ &0000000000005035.0000005035 | &0000000000117646.000000117646 | 1,122 | 0,075 | 0,0005 | 1989 | Nhóm khoa học Voyager | |
8 | I | Triton♠ | /ˈtraɪtən/ | &0000000000002705.2000002705.2+4.8 − (&0000000000002709.0000002709 × &0000000000002706.0000002706 × &0000000000002705.0000002705) | &0000000002140800.0000002140800+5200 − | &0000000000354759.000000354759 | −5,877 | 156,865 | 0,0000 | 1846 | Lassell | |
9 | II | Nereid‡ | /ˈnɪəriːɪd/ | ≈ 340 ± 50 | ≈ &0000000000002700.0000002700 | &0000000005513818.0000005513818 | 360,13 | 7,090 | 0,7507 | 1949 | Kuiper | |
10 | IX | Halimede♠ | /ˌhælɪˈmiːdiː/ | ≈ 62 | ≈ 16 | &0000000016611000.00000016611000 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-2-9-80.920000−1879.08 | 112,898 | 0,2646 | 2002 | Holman et al. | |
11 | XI | Sao‡ | /ˈseɪoʊ/ | ≈ 44 | ≈ 6 | &0000000022228000.00000022228000 | &0000000000002912.7200002912.72 | 49,907 | 0,1365 | 2002 | Holman et al. | |
12 | XII | Laomedeia‡ | /ˌleɪoʊmɪˈdiːə/ | ≈ 42 | ≈ 5 | &0000000023567000.00000023567000 | &0000000000003171.3300003171.33 | 34,049 | 0,3969 | 2002 | Holman et al. | |
13 | X | Psamathe♠ | /ˈsæməθiː/ | ≈ 40 | ≈ 4 | &0000000048096000.00000048096000 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-10-1-8-5.700000−9074.30 | 137,679 | 0,3809 | 2003 | Sheppard et al. | |
14 | XIII | Neso♠ | /ˈniːsoʊ/ | ≈ 60 | ≈ 15 | &0000000049285000.00000049285000 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-10-8-5-1.270000−9740.73 | 131,265 | 0,5714 | 2002 | Holman et al. |
Thực đơn
Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương Bảng số liệuLiên quan
Vệ Vệ binh dải Ngân Hà 3 Vệ tinh Galileo Vệ tinh tự nhiên của Sao Thiên Vương Vệ sinh giấc ngủ Vệ tinh thông tin Vệ tinh Vệ binh dải Ngân Hà (phim) Vệ sinh an toàn thực phẩm Vệ binh dải Ngân Hà 2Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Vệ tinh tự nhiên của Sao Hải Vương http://www.orinetz.com/planet/tourprog/saturnmoons... http://www.skyandtelescope.com/news/Neptunes-Newes... http://adsabs.harvard.edu/abs/1994EM&P...65...31S http://adsabs.harvard.edu/abs/2000Icar..148..587T http://adsabs.harvard.edu/abs/2006AJ....132..171S http://occult.mit.edu/_assets/documents/publicatio... http://ssd.jpl.nasa.gov/?sat_elem http://solarsystem.nasa.gov http://solarsystem.nasa.gov/planets/profile.cfm?Ob... http://www.nasa.gov/content/nasa-hubble-finds-new-...